TOMFO – MINERAL
BẢO VỆ TÔM TRƯỚC NGUY CƠ BỆNH TẬT, CHỐNG SỐC ĐẶC BIỆT, TRỊ CONG THÂN ĐỤC CƠ, TRẮNG LƯNG, SIÊU CỨNG VỎ, TÔM BÓNG ĐẸP.
- Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh thú y áp dụng cho:
Tên sản phẩm: TOMFO – MINERAL
Nhóm, loại sản phẩm: Là sản phẩm thức ăn bổ sung và tạt trực tiếp xuống nước.
Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH BIOREX VIỆT NAM
Địa chỉ: L10-06, Tầng 10, Tòa nhà Vincom Center, Số 72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé , Q.1, TP. HCM, Việt Nam
- Tài liệu viện dẫn:
– TCVN 4325:2007, Phương pháp lấy mẫu.
– TCVN 1532:1993, Phương pháp thử cảm quan.
– TCVN 7924-2:2008, Xác định hàm lượng E.coli.
– TCVN 10780-1:2017, Xác định hàm lượng Salmonella spp.
– AOAC 986.15, Xác định hàm lượng Cadimi (Cd), Chì (Pb).
– EN 16277:2012, Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg).
– EN 16278:2012, Xác định hàm lượng Asen vô cơ (As).
- Chỉ tiêu kỹ thuật
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Hàm lượng | Phương pháp thử |
1. | Lấy mẫu | TCVN 4325 : 2007 | ||
Các chỉ tiêu cảm quan | ||||
2. | Dạng sản phẩm | – | Dạng bột | TCVN 1532:1993 |
3. | Màu sắc | – | Màu vàng nhạt | |
Các chỉ tiêu chất lượng (trong 1 Lít) | ||||
4. | Độ ẩm (max) | % | 10 | |
5. | Vitamin C (min) | mg/kg | 200.000 | |
6. | Vitamin B1 (min) | mg/kg | 20.000 | |
7. | Vitamin B2 (min) | mg/kg | 10.000 | |
8. | Vitamin B3 (min) | mg/kg | 5000 | |
9. | Vitamin B6 (min) | mg/kg | 10.000 | |
10. | Vitamin B9 (min) | mg/kg | 3000 | |
11. | Zinc Sulfate (min) | mg/kg | 17.000 | |
12. | Citric acid | mg/kg | 1000 | |
13. | K2O | mg/kg | 200 | |
14. | MgSO4 | mg/kg | 300.000 | |
15. | Canxi gluconate | mg/kg | 100 | |
16. | Potassium citrate | mg/kg | 1000 | |
17. | FeSO4 | mg/kg | 0,6000 | |
18. | CuSO4 | mg/kg | 100 | |
19. | Sodium bicarbonate vừa đủ | kg | 1 | |
Các chỉ tiêu an toàn | ||||
20. | E.coli (max) | CFU/g | 10 | TCVN 7924-2:2008 |
21. | Salmonella (max) | Trong 25g | Không phát hiện | TCVN 10780-1:2017 |
22. | Chì (Pb) (max) | mg/kg | 5 | AOAC 986.15 |
23. | Cadimi (Cd) (max) | mg/kg | 1 | AOAC 986.15 |
24. | Thủy ngân) (Hg) (max) | mg/kg | 0,2 | EN 16277:2012 |
25. | Asen vô cơ (As) (max) | mg/kg | 2 | EN 16278:2012 |
Nguyên liệu chính: L-Ascorbic Acid, Thiamine Mononitrate, vitamin B2, vitamin B3, vitamin B6, vitamin B9, ZnSO4, citric acid, K2O, MgSO4, CuSO4, canxi gluconate, potassium citrate, NaHCO3.
- Bản chất, công dụng và hướng dẫn sử dụng
Bản chất: Là Sản phẩm bổ sung vào thức ăn thủy sản. Vitamins, khoáng vi lượng đậm đặc chuyển hóa. Công thức mới nuôi tôm thẻ Chân Trắng công nghệ cao rộng muối. Sử dụng đặc biệt trong ao vèo, ao nuôi thương phẩm, ao trong giai đoạn thúc tăng trọng, tạo sắc tố Astaxanthin.
TOMFO – MINERAL
THẨM THẤU VÀ HẤP THU NGAY SAU KHI SỬ DỤNG NHỜ SỰ CHUYỂN HÓA VÀ LIÊN KẾT ĐẶC BIỆT.
Bền bỉ, tăng cường hệ miễn dịch, chống chọi môi trường khắc nghiệt, tôm phát triển nhanh. Giải quyết bệnh cong thân đục cơ, mềm vỏ, ốp thân, bệnh tôm màu xanh da trời, tôm chậm lớn. Tạo nên sự khác biệt đó là TOMFO – MINERAL
(Vitamins và vi khoáng thiết yếu đậm đặc chuyển hóa và liên kết đặc biệt)
(Công thức mới hiệu quả đặc biệt cho nuôi Tôm Thẻ chân trắng thâm canh ruộng muối).
* TOMFO – MINERAL là gì?
TOMFO – MINERAL
Là sản phẩm hợp nhất của nhiều vitamin chuyển hóa đậm đặc và nhiều các loại khoáng chất vi lượng đậm đặc thiết yếu chuyển hóa.
– TOMFO – MINERAL
đã được thử nghiệm kiểm chứng trên Litopenaeus vannamei (Tôm Thẻ chân trắng). Trong đó được thử nghiệm kiểm chứng và nuôi thương phẩm siêu thâm canh ở nhiều khu vực khác nhau, nhiều giai đoạn khác nhau. Nuôi vỗ tôm bố mẹ, dưỡng tôm post, vận chuyển, sang tôm, vèo tôm trước khi đưa ra ao thương phẩm, tôm thương phẩm siêu thâm canh.
Mục đích chính của TOMFO – MINERAL tạo nên
- Là một trong những thành phần thiết yếu cấu tạo nên tế bào, cần thiết cho sự phát triển và duy trì sự sống của các tế bào.
- Tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất.
- Tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể.
- Tham gia điều hòa hoạt động của hệ thần kinh co cơ.
- Như một chất xúc tác giúp đồng hóa và biến đổi thức ăn, tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động của cơ thể.
- Có khả năng bảo vệ tế bào khỏi các tấn công của các tác nhân nhiễm trùng nhờ đặc tính chống lại quá trình oxy hóa, khử độc và sửa chữa các cấu trúc bị tổn thương.
- Tham gia hỗ trợ điều trị các bệnh lý của cơ thể, làm tăng cường sức khỏe cho cơ thể.
- Tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất trong cơ thể và quá trình hấp thu chuyển hóa ngoài môi trường.
- Tham gia vào quá trình chuyển hóa các khoáng chất khó hấp thu thành khoáng chất dễ hấp thu.
CÔNG DỤNG
– Giúp tôm bóng, sáng, khỏe, chắc, tăng khả năng miễn dịch.
– Phòng bệnh tôm cong thân, đục cơ, trắng lưng, ốp thân do thiếu khoáng và vitamins gây ra.
– Cung cấp khoáng chất và vitamins chuyển hóa dạng sủi dễ hòa tan và hấp thu.
– Cung cấp khoáng chất vi lượng và vitamins tổng hợp thiết yếu trong suốt quá trình nuôi, giúp duy trì sự cân bằng khoáng chất trong cơ thể tôm và trong ao nuôi, bồi bổ cơ thể.
– Tăng cường hệ miễn dịch.
– Kích thích tôm lột xác đồng đều trên toàn cơ thể.
– Ngăn ngừa các triệu chứng mềm vỏ, vỏ mỏng.
– Cứng vỏ ngay sau khi sử dụng sản phẩm.
– Tăng trọng giai đoạn cuối.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Bổ sung trong giai đoạn tôm hoại tử cơ, tôm còi, cong thân đục cơ, trắng lưng. Khi tôm trong giai đoạn bị bệnh nặng cho ăn 15-20 gr/kg thức ăn.
- Cho ăn và tạt trực tiếp xuống ao:
+ Cho tôm bố mẹ: Cho ăn 20 gr/kg thức ăn kết hợp tạt định kỳ 1-2 gr/m3 nước.
+ Cho tôm post: Tạt hàng ngày 1-2 gr/m3, ngày tạt 2 lần.
+ Trong ao vèo: Cho ăn 3-5 gr/kg thức ăn, ngày 2-3 cữ, kết hợp tạt định kỳ 2 ngày/lần, 2kg cho 200-500 m2, mật độ vèo 1500-2000 con/m2.
* Ao nuôi tháng 1: Cho ăn 5-10 gr/kg thức ăn, ngày 2-3 cữ, kết hợp tạt định kỳ 2-5 ngày/lần, mỗi lần tạt 2kg/ 1200-1600 m3 nước ao nuôi, hoặc tạt 1kg/ mỗi ngày/ mật độ 200 con/m2.
* Ao nuôi tháng 2: Cho ăn 10-15 gr/kg thức ăn, ngày cho ăn 2-3 cữ, kết hợp tạt định kỳ 2-5 ngày/lần, mỗi lần tạt 3kg/ 1200- 1600 m3 cho mật độ 200 con/m2, hoặc tạt mỗi ngày 1,5kg.
* Ao nuôi tháng 3: Cho ăn tăng trọng, giúp tôm bóng đẹp, chuyển đổi sắc tố, tôm màu đồng chắc khỏe, tạo sắc tố Astaxanthin, 15-20 gr/kg thức ăn, kết hợp tạt định kỳ 2-5 ngày/lần, mỗi lần 5kg/ 1200-1600 m3 nước ao nuôi hoặc tạt mỗi ngày 2,5kg cho mật độ 200 con/m2.
CÁCH DÙNG:
Hòa TOMFO – MINERAL vào nước rồi trộn đều vào thức ăn, áo bằng chất kết dính, để khô 15 phút trước khi cho tôm ăn.
LƯU Ý:
Khi tôm có dấu hiệu bệnh và tôm bị bệnh, khi sang tôm từ ao vèo sang ao nuôi, dùng liều 10kg/ 1.000m3 nước.
*Thời gian ngừng sử dụng sản phẩm trước khi thu hoạch: Không.
Reviews
There are no reviews yet.