Q.R.O DINE EXTREAM
DIỆT KHUẨN CỰC MẠNH KHÔNG GÂY SỐC
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh thú y áp dụng cho:
Tên sản phẩm: Q.R.O
Nhóm, loại sản phẩm: Sản phẩm xử lý môi trường diệt khuẩn cực mạnh
Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH BIOREX VIỆT NAM
Địa chỉ: L10-06, Tầng 10, Tòa nhà Vincom Center, Số 72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé , Q.1, TP, HCM, Việt Nam
- Tài liệu viện dẫn:
– TCVN 4325:2007, Phương pháp lấy mẫu.
– TCVN 1532:1993, Phương pháp thử cảm quan.
– TCVN 8900-7:2012, Xác định hàm lượng Chì (Pb).
– TCVN 8900-9:2012, Xác định hàm lượng Asen (As).
- Chỉ tiêu kỹ thuật
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Hàm lượng | Phương pháp thử |
1. | Lấy mẫu | TCVN 4325 : 2007 | ||
Các chỉ tiêu cảm quan | TCVN 1532:1993 | |||
2. | Dạng sản phẩm | – | Dạng lỏng | – |
3. | Màu sắc | – | Màu nâu đen | – |
Các chỉ tiêu chất lượng (trong 1 Lít) | ||||
4. | Iodine complex (min) | % | 2.5 | MFP10111 (Chuẩn độ) |
5. | Nước tinh khiết vừa đủ | Lít | 1 | |
Các chỉ tiêu an toàn | ||||
6. | Các loại hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng theo quy định của Bộ NN&PTNT | – | Không có | Theo các quy định hiện hành |
Nguyên liệu chính: Iodine, nước tinh khiết.
Bản chất: Q.R.O là chất oxy hóa cực mạnh, tiêu diệt nhanh các virus, vi khuẩn, nấm và bào tử bằng cơ chế làm bất hoạt hoạt động các tế bào vi sinh vật và tiêu diệt hoàn toàn. Chưa có ghi nhận nào về việc các vi sinh vật đề kháng với Q.R.O sau khi tiếp xúc nhiều lần.
- Tốc độ tiêu diệt cực nhanh với hoạt chất oxy hóa cao.
- An toàn sử dụng ngay cả khi trong ao có tôm và có sự hiện diện của con người.
- Hiệu quả trên biên độ nhiệt độ rộng và cả trong điều kiện nước cứng.
- Được bổ sung chất hoạt động bề mặt để tăng khả năng tiếp xúc nhằm làm sạch và tiêu diệt mầm bệnh.
CÔNG DỤNG:
Áp dụng trong nuôi trồng thủy sản
- R.O có hoạt chất oxy hóa cực mạnh với xuất xứ nguồn nguyên liệu từ Chile và Ấn Độ, tiêu diệt hiệu quả hoàn toàn các loại virus, vi khuẩn, nấm mốc… đặc biệt là:
+ Vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus (Vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy cấp tính EMS/AHPND).
+ White Spot Syndrome Virus (Virus gây bệnh đốm trắng white spot syndrome virus WSSV)
+ Necrotizing hepatopancreatitis bacterium (Gây bệnh hoại tử gan tụy do vi khuẩn hay bệnh đốm đen)
+ Infectious hypodermal and hematopoietic necrosis virus (IHHNV gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan lập biểu mô)
+ Yellow head virus (Gây bệnh đầu vàng YHV)
+ Gill-associated virus (Gây hội chứng liên quan đến mang GAV)
+ Vibro spp (Vi khuẩn gây bệnh phân trắng WFD/WFS)
+ Taura syndrome virus (TSV gây bệnh Taura)
+ Vi bào tử trùng Microsporidian (Gây bệnh hoại tử cơ, trắng đuôi, đục cơ),
+ Khuẩn Cryptosporidium, Vi khuẩn lam Anabaena circinalis, Khuẩn Copepods, Khuẩn E.coli, Độc tố nấm mốc, Naegleria fowleri, Vi khuẩn Legionella, Nấm mốc Chaetomium, Khuẩn Salmonella.
- Xử lý và sát trùng hệ thống nước nuôi tôm:
+ Xử lý trong ao chứa, ao sẵn sàng, ao nuôi đang có tôm.
+ Sát trùng nguồn nước nuôi liên tục với Q.R.O bằng thiết bị đo mật độ khuẩn, làm sẽ giảm thiểu các vi khuẩn có hại trong ao nuôi.
+ Phòng bệnh và sớm phát hiện vi khuẩn gây bệnh, giảm ô nhiễm và mảng bám Biofilm, giúp cho chất lượng nước cấp vào ao nuôi chống nhiễm khuẩn tốt nhất.
- Sát trùng hàng ngày và sát trùng định kỳ:
+ Sát trùng ủng để ngăn ngừa nhiễm chéo trong trại giống và nhiễm chéo giữa các ao nuôi trồng thủy sản .
+ Sát trùng bánh xe và phương tiện vận chuyển để ngăn ngừa nhiễm chéo giữa các địa điểm.
- Khử khuẩn, sát trùng trên các bề mặt phẳng và thô nhám như: ao nuôi, thiết bị và dụng cụ nuôi trồng thủy sản, phương tiện vận chuyển, hệ thống nước uống nuôi.
- Áp dụng phun sương và sương mù. Đảm bảo tuân thủ các biện pháp an toàn sinh học trong suốt quá trình nuôi. R.O có thể sử dụng ngay cả khi ao đang có tôm nuôi.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHO TỪNG MỤC ĐÍCH
- Xử lý nguồn nước đầu vào:
Dùng 1 lít/ 1000m3 nước, ở liều lượng này có thề diệt toàn bộ vi khuẩn, virus của nguồn nước đầu vào.
- Xử lý ao chứa sẵn sàng cho ao nuôi
Dùng 1 lít/10.000m3 nước, cấp nước đã xử lý vào ao nuôi sau nửa ngày đến 1 ngày.
- Xử lý trong ao đã có tôm
– Diệt khuẩn, sát trùng định kỳ:
Tháng thứ nhất dùng 1 lít/ 10.000m3 nước, sau 15 ngày thả tôm;
Tháng thứ 2 dùng 1 lít/ 5.000m3 nước;
Tháng thứ 3 dùng 1 lít/ 3.000m3 nước;
Tháng thứ 4 dùng 1 lít/ 2.000m3 nước.
– Trong trường hợp tôm bị bệnh đứt râu, mòn đuôi, phồng mang, đốm đen… dùng 1 lít/
2.000m3 nước, dùng liên tiếp trong 2-3 ngày.
– Khi môi trường nước bị ô nhiễm, dịch bệnh bùng phát trong khu vực và ao nuôi, dùng 1 lít/ 1.600m3 nước cho tôm trên 1,5 tháng tuổi trở lên.
– Pha loãng 1 lít dung dịch với 20 lít nước, chạy quạt, tạt cho dung dịch hòa tan đều trong nước.
CHÚ Ý: Tôm nhỏ dưới 1 tháng tuổi, không sử dụng 1 lít/ 1.000m3 nước.
- Sát trùng các dụng cụ hàng ngày:
+ Sát trùng Ủng: Ngâm, nhúng ủng là một cách hiệu quả
Pha theo tỷ lệ 1:200 hoặc 1:100.
Loại bỏ chất bẩn hoàn toàn trước khi ngâm.
Ngâm ngập ủng.
Dung dịch dùng để sát trùng nên thay mới từ 1-3 ngày tùy vào lượng và tần suất sử dụng.
+ Sát trùng bánh xe và phương tiện vận chuyển: Sử dụng hệ phun tự động để phun, bánh xe cũng phải đi qua khu vực hố chứa nước sát trùng (có pha Q.R.O)
Pha theo tỷ lệ 1.200 hoặc 1:100 (lượng chất hữu cơ cao). Phun 300 ml/m2
Thời gian tiếp xúc 30 phút
Sau đó rửa lại bằng nước sạch
+ Áp dụng phun sương và sương mù: Sử dụng phun trên bờ bao nuôi tôm và các thiết bị
Phun sương: Tỷ lệ pha 1:100; 1 lít/ 10m2
Phun sương mù: Tỷ lệ pha 1:25; 1 lít/ 40m2
BẢO QUẢN
Sản phẩm được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, đảm bảo vệ sinh, cách biệt với các hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, tránh ánh nắng trực tiếp và tránh xa tầm tay trẻ em.
HIỆU QUẢ DIỆT KHUẨN
Q.R.O được thử nghiệm độc lập và chứng minh hiệu quả chống lại nhiều loại sinh vật gây bệnh:
Hoạt tính diệt nấm: EN 1657:2016 | ||
Loại | Vi sinh vật | Bệnh |
Saccharomycetes | Candida albicans | Bệnh nấm diều |
Hoạt tính tiêu diệt vi khuẩn, vi bào tử trùng EN 13704:2018 | ||
Loại | Vi sinh vật | Bệnh |
Vi khuẩn gram (-) | Vibrio parahaemolyticus | Gây bệnh hoại tử gan tụy cấp tính EMS/AHPND |
Vi khuẩn gram (-) | Necrotizing hepatopancreatitis bacterium | Gây bệnh hoại tử gan tụy do vi khuẩn hay bệnh đốm đen |
Vi khuẩn gram (-) | Vibro spp
|
Gây bệnh phân trắng WFD/WFS |
Ký sinh trùng | Vi bào tử trùng Microsporidian | Gây bệnh hoại tử cơ, trắng đuôi, đục cơ |
Hoạt động diệt virus: EN 14675:2015 | ||
Loại | Vi sinh vật | Bệnh |
Nimaviridae | White Spot Syndrome Virus | Gây bệnh đốm trắng white spot syndrome virus WSSV |
Parvoviridae | Necrotizing hepatopancreatitis bacterium
|
Gây bệnh hoại tử gan tụy do vi khuẩn hay bệnh đốm đen |
Roniviridae | Yellow head virus
|
Gây bệnh đầu vàng YHV |
Roniviridae | Gill-associated virus | Gây hội chứng liên quan đến mang GAV |
Picornaviridae | Taura syndrome virus | Gây bệnh Taura |
Reviews
There are no reviews yet.